قائمة ملوك ڤيتنام
| ||||||||||||||||||||||
|
هذا المقال يسرد ملوك ڤيتنام.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
استعراض
Some Vietnamese monarchs declared themselves kings (vua/vương) or emperors (hoàng đế). Imperial titles were used for both domestic and foreign affairs, except for diplomatic missions to China where Vietnamese monarchs were regarded as kingship or prince. Many of the Later Lê monarchs were figurehead rulers, with the real powers resting on feudal lords and princes who were technically their servants. Most Vietnamese monarchs are known through their posthumous names or temple names, while the Nguyễn dynasty, the last reigning house is known through their era names.
الفترة القديمة
أسرة هونگ بانگ
According to tradition there were eighteen of the Hùng kings of the فترة هونگ بانگ, known then as Văn Lang at that time, from around 2879 BC to around 258 BC. Following is the list of 18 lines of Hùng kings as recorded in the book Việt Nam sử lược by Trần Trọng Kim.[1] There has been no definite proof of the existence of these legendary figures.
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Kinh Dương Vương | Lộc Tục | ? - ? |
Lạc Long Quân | Sùng Lãm | ? - ? |
Hùng King I | unknown | ? - ? |
Hùng King II | unknown | ? - ? |
Hùng King III | unknown | ? - ? |
Hùng King IV | unknown | ? - ? |
Hùng King V | unknown | ? - ? |
Hùng King VI | unknown | ? - ? |
Hùng King VII | unknown | ? - ? |
Hùng King VIII | unknown | ? - ? |
Hùng King IX | unknown | ? - ? |
Hùng King X | unknown | ? - ? |
Hùng King XI | unknown | ? - ? |
Hùng King XII | unknown | ? - ? |
Hùng King XIII | unknown | ? - ? |
Hùng King XIV | unknown | ? - ? |
Hùng King XV | unknown | ? - ? |
Hùng King XVI | unknown | ? - ? |
Hùng King XVII | unknown | ? - ? |
Hùng King XVIII | unknown | ? - ? |
Thục Dynasty (257 BC - 207 BC or 207 BC - 179 BC)
King | Given name | Reign |
---|---|---|
An Dương Vương | Thục Phán | 257 BC - 207 BC or 207 BC - 179 BC |
Triệu Dynasty (207 BC – 111 BC)
There is still a debate about the legitimacy of Triệu dynasty (Zhao dynasty): some Vietnamese historians confirm Triệu dynasty is one of the Vietnamese dynasties but others claim that Triệu dynasty is a Chinese dynasty.
King | Given name | Reign |
---|---|---|
Triệu Vũ Đế (King Wu of Zhao) | Triệu Đà (Zhao Tuo) | 207 BC – 137 BC |
Triệu Văn Đế (King Wen of Zhao) | Triệu Hồ (Zhao Hu,) | 137 BC – 125 BC |
Triệu Minh Vương (King Ming of Zhao) | Triệu Anh Tề (Zhao Yingqi) | 125 BC – 113 BC |
Triệu Ai Vương (King Ai of Zhao) | Triệu Hưng (Zhao Xing) | 113 BC – 112 BC |
Triệu Dương Vương (King Shuyang of Zhao) | Triệu Kiến Đức (Zhao Jiande) | 112 BC – 111 BC |
Chinese domination period
قالب:Timeline of the Chinese domination period
Trưng Sisters (40 - 43)
Queen | Full name | Reign |
---|---|---|
Trưng King | Trưng Trắc | 40 - 43 |
Mai rebellions (713 - 723)
King | Full name | Reign |
---|---|---|
Mai Hắc Đế | Mai Thúc Loan | 713 - 723 |
Mai Thiếu Đế | Mai Thúc Huy | 722 - 723
Mai Bạch Đầu đế 723 -724 |
Phùng rebellions (779 - 791)
King | Full name | Reign |
---|---|---|
Bố Cái Đại Vương | Phùng Hưng | 779 - 791 |
Phùng An | Phùng An | 791 - 791 |
Early Lý Dynasty (544 - 602)
Early Lý dynasty (544 – 602) | ||||
111 BC | 544 | 602 | 938 |
Emperor | Full name | Reign |
---|---|---|
Lý Nam Đế | Lý Bí | 544 – 548 |
Triệu Việt Vương | Triệu Quang Phục | 548 – 571 |
Đào Lang Vương | Lý Thiên Bảo | 549 – 555 |
Hậu Lý Nam Đế | Lý Phật Tử | 571 – 603 |
Đào Lang Vương is not officially considered as king of Early Lý Dynasty as he was a self-claimed king.
Autonomous period
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khúc Family (905 - 938)
Khúc Family (905 – 938) | |||
111 BC | 905 | 938 |
Jiedushi | Full name | Reign |
---|---|---|
Khúc Tiên Chủ | Khúc Thừa Dụ | 905 – 907 |
Khúc Trung Chủ | Khúc Hạo | 907 – 917 |
Khúc Hậu Chủ | Khúc Thừa Mỹ | 917 – 930 |
Dương Đình Nghệ | Dương Đình Nghệ | 930 – 937 |
Kiều Công Tiễn | Kiều Công Tiễn[1] | 937 – 938 |
At this time, the Khúc leaders still held the title of Jiedushi, hence they are not official kings of Vietnam.
Independent period
قالب:Timeline of Vietnamese monarchs
Ngô Dynasty (939 - 965)
Ngô dynasty (939 – 965) | |||
939 | 965 | 1945 |
King | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Tiền Ngô Vương | none | Ngô Quyền | 939 – 944 | ||
Dương Bình Vương[2] | none | Dương Tam Kha | 944 – 950 | ||
Hậu Ngô Vương[3] | none | Ngô Xương Ngập and Ngô Xương Văn |
951 – 954 950 - 965 | ||
Đinh Dynasty (968 - 980)
Đinh dynasty (968 – 980) | ||||
939 | 968 | 980 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Đinh Tiên Hoàng | Thái Bình | Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) | 968 – 979 | ||
Đinh Phế Đế | Thái Bình[4] | Đinh Toàn (Đinh Tuệ) | 979 – 980 | ||
Early Lê Dynasty (980 - 1009)
Early Lê dynasty (980 – 1009) | ||||
939 | 980 | 1009 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Đại Hành | Thiên Phúc Hưng Thống (989–993) Ứng Thiên (994–1005) |
Lê Hoàn | 980 – 1005 | ||
Lê Trung Tông | none | Lê Long Việt | 1005 (3 days) | ||
Lê Ngoạ Triều | Cảnh Thụy (1008–1009) | Lê Long Đĩnh | 1005 – 1009 |
Later Lý Dynasty (1010 - 1225)
Later Lý dynasty (1010 – 1225) | ||||
939 | 1010 | 1225 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lý Thái Tổ | Thuận Thiên | Lý Công Uẩn | 1010 – 1028 | ||
Lý Thái Tông | Thiên Thành (1028–1033) Thông Thụy (1034–1038) Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041) Minh Đạo (1042–1043) Thiên Cảm Thánh Võ (1044–1048) Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054) |
Lý Phật Mã | 1028 – 1054 | ||
Lý Thánh Tông | Long Thụy Thái Bình (1054–1058) Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065) Long Chương Thiên Tự (1066–1067) Thiên Huống Bảo Tượng (1060) Thần Võ (1069–1072) |
Lý Nhật Tôn | 1054 – 1072 | ||
Lý Nhân Tông | Thái Ninh (1072–1075) Anh Võ Chiêu Thắng (1076–1084) Quảng Hữu (1085–1091) Hội Phong (1092–1100) Long Phù (1101–1109) Hội Tường Đại Khánh (1110–1119) Thiên Phù Duệ Võ (1120–1126) Thiên Phù Khánh Thọ (1127) |
Lý Càn Đức | 1072 – 1127 | ||
Lý Thần Tông | Thiên Thuận (1128–1132) Thiên Chương Bảo Tự (1133–1137) |
Lý Dương Hoán | 1128 – 1138 | ||
Lý Anh Tông | Thiệu Minh (1138–1139) Đại Định (1140–1162) Chính Long Bảo Ứng (1163-1173) Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175) |
Lý Thiên Tộ | 1138 – 1175 | ||
Lý Cao Tông | Trinh Phù (1176–1185) Thiên Tư Gia Thụy (1186–1201) Thiên Gia Bảo Hữu (1202–1204) Trị Bình Long Ứng (1205–1210) |
Lý Long Trát (Lý Long Cán) | 1176 – 1210 | ||
Lý Thẩm | none | Lý Thẩm | 1209 – 1209 | ||
Lý Huệ Tông | Kiến Gia | Lý Sảm | 1211 – 1224 | ||
Lý Nguyên Vương | Càn Ninh | Lý Nguyên Vương | 1214 – 1216 | ||
Lý Chiêu Hoàng | Thiên Chương Hữu Đạo[5] | Lý Phật Kim (Nguyễn Thiên Hinh) | 1224 – 1225 | ||
Trần Dynasty (1225 - 1400)
Trần dynasty (1225 – 1400) | ||||
939 | 1225 | 1400 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Trần Thái Tông | Kiến Trung (1225–1237) Thiên Ứng Chính Bình (1238–1350) Nguyên Phong (1251–1258) |
Trần Cảnh | 1225 – 1258 | ||
Trần Thánh Tông | Thiệu Long (1258–1272) Bảo Phù (1273–1278) |
Trần Hoảng | 1258 – 1278 | ||
Trần Nhân Tông | Thiệu Bảo (1279–1284) Trùng Hưng (1285–1293) |
Trầm Khâm | 1279 – 1293 | ||
Trần Anh Tông | Hưng Long | Trần Thuyên | 1293 – 1314 | ||
Trần Minh Tông | Đại Khánh (1314–1323) Khai Thái (1324–1329) |
Trần Mạnh | 1314 – 1329 | ||
Trần Hiến Tông | Khai Hữu | Trần Vượng | 1329 – 1341 | ||
Trần Dụ Tông | Thiệu Phong (1341–1357) Đại Trị (1358–1369) |
Trần Hạo | 1341 – 1369 | ||
Hôn Đức Công | Đại Định | Dương Nhật Lễ | 1369 – 1370 | ||
Trần Nghệ Tông | Thiệu Khánh | Trần Phủ | 1370 – 1372 | ||
Trần Duệ Tông | Long Khánh | Trần Kính | 1372 – 1377 | ||
Trần Phế Đế | Xương Phù | Trần Hiện | 1377 – 1388 | ||
Trần Thuận Tông | Quang Thái | Trần Ngung | 1388 – 1398 | ||
Trần Thiếu Đế | Kiến Tân | Trần Án | 1398 – 1400 |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hồ Dynasty (1400 - 1407)
Hồ dynasty (1400 – 1407) | ||||
939 | 1400 | 1407 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Hồ Thái Tổ | Thánh Nguyên | Hồ Quý Ly | 1400 | ||
Hồ Hán Thương | Thiệu Thành (1401–1402) Khai Đại (1403–1407) |
Hồ Hán Thương | 1401 – 1407 |
Chinese domination period
Later Trần Dynasty (1407 - 1414)
Later Trần dynasty (1407 – 1414) | ||||
939 | 1407 | 1413 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Giản Định Đế | Hưng Khánh | Trần Ngỗi | 1407 – 1409 | ||
Trùng Quang Đế | Trùng Quang | Trần Quý Khoáng | 1409 – 1414 | ||
Thiên Khánh Đế | Thiên Khánh | Trần Cảo | 1426 – 1428 | ||
|
الفترة المستقلة المسترجعة
Later Lê Dynasty - Early period (1428 - 1527)
Later Lê dynasty - Early period (1428 – 1527) | ||||
939 | 1428 | 1527 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Thái Tổ | Thuận Thiên | Lê Lợi | 1428 – 1433 | ||
Lê Thái Tông | Thiệu Bình (1434–1440) Đại Bảo (1440–1442) |
Lê Nguyên Long | 1433–1442 | ||
Lê Nhân Tông | Đại Hòa/Thái Hòa (1443–1453) Diên Ninh (1454–1459) |
Lê Bang Cơ | 1442 – 1459 | ||
Lê Nghi Dân | Thiên Hưng (1459–1460) | Lệ Đức Hầu | 1459 – 1460 | ||
Lê Thánh Tông | Quang Thuận (1460–1469) Hồng Đức (1470–1497) |
Lê Tư Thành (Lê Hạo) | 1460 – 1497 | ||
Lê Hiến Tông | Cảnh Thống | Lê Tranh | 1497 – 1504 | ||
Lê Túc Tông | Thái Trinh | Lê Thuần | 1504 – 1504 | ||
Lê Uy Mục | Đoan Khánh | Lê Tuấn | 1505 – 1509 | ||
Lê Tương Dực | Hồng Thuận | Lê Oanh | 1510 – 1516 | ||
Lê Quang Trị | none | Lê Quang Trị | 1516 – 1516 | ||
Lê Chiêu Tông | Quang Thiệu | Lê Y | 1516 – 1522 | ||
Lê Bảng | Đại Đức | Lê Bảng | 1518 – 1519 | ||
Lê Do | Thiên Hiến | Lê Do | 1519 – 1519 | ||
Lê Cung Hoàng | Thống Nguyên | Lê Xuân | 1522 – 1527 | ||
|
Feudal period
Northern Dynasty - Mạc Dynasty (1527 - 1592)
Mạc dynasty (1527 – 1592) | ||||
939 | 1527 | 1592 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Mạc Thái Tổ | Minh Đức | Mạc Đăng Dung | 1527 – 1529 | ||
Mạc Thái Tông | Đại Chính | Mạc Đăng Doanh | 1530 – 1540 | ||
Mạc Hiến Tông | Quãng Hòa | Mạc Phúc Hải | 1541 – 1546 | ||
Mạc Chính Trung | none | Mạc Chính Trung | 1546 – 1547 | ||
Mạc Tuyên Tông | Vĩnh Định (1547) Cảnh Lịch (1548–1553) Quang Bảo (1554–1561) |
Mạc Phúc Nguyên | 1546 – 1561 | ||
Mạc Mậu Hợp | Thuần Phúc (1562–1565) Sùng Khang (1566–1577) Diên Thành (1578–1585) Đoan Thái (1586–1587) Hưng Trị (1588–1590) Hồng Ninh (1591–1592) |
Mạc Mậu Hợp | 1562 – 1592 | ||
Mạc Toàn | Vũ An (1592-1592) | Mạc Toàn | 1592 | ||
Mạc Chính Trung claimed himself as emperor of Mac Dynasty, however Mac Dynasty never considered him as official emperor . After internal fighting with his brothers, he fled to Ming Dynasty of China After Mạc Toàn, Mạc family was defeated by Later Lê forces and fled to Cao Bằng. Mac family continued to rule there until 1677:
|
Southern Dynasty - Revival Lê Dynasty - Warlord period (1533 - 1789)
Later Lê Dynasty - Warlord period (1533 – 1788) | ||||
939 | 1533 | 1789 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Lê Trang Tông | Nguyên Hòa | Lê Duy Ninh | 1533 –1548 | ||
Lê Trung Tông | Thuận Bình | Lê Huyên | 1548 – 1556 | ||
Lê Anh Tông | Thiên Hữu (1557) Chính Trị (1558–1571) Hồng Phúc (1572–1573) |
Lê Duy Bang | 1556 – 1573 | ||
Lê Thế Tông | Gia Thái (1573–1577) Quang Hưng (1578–1599) |
Lê Duy Đàm | 1573 –1599 | ||
Restoration - Conflict between the Trịnh and Nguyễn lords During this time, emperors of the Lê dynasty only ruled in name, it was the Trịnh Lords in Northern Vietnam and Nguyễn lords in Southern Vietnam who held the real power. | |||||
Lê Kính Tông | Thận Đức (1600) Hoằng Định (1601–1619) |
Lê Duy Tân | 1600 – 1619 | ||
Lê Thần Tông (first time) | Vĩnh Tộ (1620–1628) Đức Long (1629–1643) Dương Hòa (1635–1643) |
Lê Duy Kỳ | 1619 – 1643 | ||
Lê Chân Tông | Phúc Thái | Lê Duy Hựu | 1643 – 1649 | ||
Lê Thần Tông (second time) | Khánh Đức (1649–1652) Thịnh Đức (1653–1657) Vĩnh Thọ (1658–1661) Vạn Khánh (1662) |
Lê Duy Kỳ | 1649 – 1662 | ||
Lê Huyền Tông | Cảnh Trị | Lê Duy Vũ | 1663 – 1671 | ||
Lê Gia Tông | Dương Đức (1672–1773) Đức Nguyên (1674–1675) |
Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) | 1672 – 1675 | ||
Lê Hi Tông | Vĩnh Trị (1678–1680) Chính Hòa (1680–1705) |
Lê Duy Hợp | 1676 – 1704 | ||
Lê Dụ Tông | Vĩnh Thịnh (1706–1719) Bảo Thái (1720–1729) |
Lê Duy Đường | 1705 – 1728 | ||
Lê Duy Phường | Vĩnh Khánh | Lê Duy Phường | 1729 – 1732 | ||
Lê Thuần Tông | Long Đức | Lê Duy Tường | 1732 – 1735 | ||
Lê Ý Tông | Vĩnh Hữu | Lê Duy Thận | 1735 – 1740 | ||
Lê Hiển Tông | Cảnh Hưng | Lê Duy Diêu | 1740 – 1786 | ||
Lê Mẫn Đế | Chiêu Thống | Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) | 1787 – 1789 |
Northern Region - Trịnh clan (1545 - 1570)
Trịnh Lords (1545 – 1787) | ||||
939 | 1545 | 1787 | 1945 |
Lord | Given name | Reign | ||
---|---|---|---|---|
Trịnh Kiểm | Trịnh Kiểm | 1545 – 1570 | ||
Bình An Vương (平安王) | Trịnh Tùng | 1570 – 1623 | ||
Thanh Đô Vương (清都王) | Trịnh Tráng | 1623 – 1652 | ||
Tây Định Vương (西定王) | Trịnh Tạc | 1653 – 1682 | ||
Định Nam Vương (定南王) | Trịnh Căn | 1682 – 1709 | ||
An Đô Vương (安都王) | Trịnh Cương | 1709 – 1729 | ||
Uy Nam Vương (威南王) | Trịnh Giang | 1729 – 1740 | ||
Minh Đô Vương (明都王) | Trịnh Doanh | 1740 – 1767 | ||
Tĩnh Đô Vương ((靖都王) | Trịnh Sâm | 1767 – 1782 | ||
Điện Đô Vương (奠都王) | Trịnh Cán | 1782 (2 months) | ||
Đoan Nam Vương (端南王) | Trịnh Khải | 1782 – 1786 | ||
Án Đô Vương (晏都王) | Trịnh Bồng | 1786 – 1787 |
Trịnh Kiểm never declared himself as Lord during his rule, his titles were posthumously given by his descendants. Hence he is not considered as an official Trịnh Lord.
المنطقة الجنوبية - عشيرة وين (1558 - 1777)
Nguyễn Lords (1558 – 1777) | ||||
939 | 1558 | 1802 | 1945 |
Lord | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|
Tiên Vương | Nguyễn Hoàng | 1558 – 1613 | ||
Sãi vương | Nguyễn Phúc Nguyên | 1613 – 1635 | ||
Thượng Vương | Nguyễn Phúc Lan | 1635 – 1648 | ||
Hiền Vương | Nguyễn Phúc Tần | 1648 – 1687 | ||
Nghĩa Vương | Nguyễn Phúc Thái | 1687 – 1691 | ||
Minh Vương | Nguyễn Phúc Chu | 1691 – 1725 | ||
Ninh Vương | Nguyễn Phúc Chú | 1725 – 1738 | ||
Vũ Vương | Nguyễn Phúc Khoát | 1738 – 1765 | ||
Định Vương | Nguyễn Phúc Thuần | 1765 – 1777 | ||
Tân Chính Vương | Nguyễn Phúc Dương | 1776 – 1777 |
Nguyễn Phúc Dương was established by Tây Sơn leaders (Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ and Nguyễn Lữ) as a puppet Nguyễn Lord for their political purpose during Tây Sơn uprising. Hence he is sometimes not considered as an official Nguyễn Lord.
الفترة المتحدة
أسرة تاي سون (1778 - 1802)
Tây Sơn Dynasty (1778 – 1802) | ||||
939 | 1778 | 1802 | 1945 |
Emperor | Era name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Thái Đức | Thái Đức | Nguyễn Nhạc | 1778 – 1788 | ||
Quang Trung | Quang Trung | Nguyễn Huệ | 1788 – 1792 | ||
Cảnh Thịnh | Cảnh Thịnh Bảo Hưng |
Nguyễn Quang Toản | 1792 – 1802 |
Nguyễn Nhạc dropped his emperor title in 1788 after his younger brother - Nguyễn Huệ - declared himself as Emperor.
Nguyễn Dynasty (1802 - 1945)
Nguyễn Dynasty (1802 – 1945) | |||
939 | 1802 | 1945 |
Emperor | Temple name | Full name | Reign | ||
---|---|---|---|---|---|
Gia Long | Thế Tổ | Nguyễn Phúc Ánh | 1802 – 1820 | ||
Minh Mạng | Thánh Tổ | Nguyễn Phúc Đảm | 1820 – 1841 | ||
Thiệu Trị | Hiến Tổ | Nguyễn Phúc Miên Tông | 1841 – 1847 | ||
Tự Đức | Dực Tông | Nguyễn Phúc Hồng Nhậm | 1847 – 1883 | ||
Dục Đức | Cung Tông | Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) | 1883 (3 days) | ||
Hiệp Hòa | none | Nguyễn Phúc Hồng Dật | 1883 – 1883 | ||
Kiến Phúc | Giản Tông | Nguyễn Phúc Ưng Đăng | 1883 – 1884 | ||
Hàm Nghi | none | Nguyễn Phúc Ưng Lịch | 1884 – 1885 | ||
Đồng Khánh | Cảnh Tông | Nguyễn Phúc Ưng Kỷ | 1885 – 1889 | ||
Thành Thái | none | Nguyễn Phúc Bửu Lân | 1889 – 1907 | ||
Duy Tân | none | Nguyễn Phúc Vĩnh San | 1907 – 1916 | ||
Khải Định | Hoằng Tông | Nguyễn Phúc Bửu Đảo | 1916 – 1925 | ||
Bảo Đại | none | Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy | 1925 – 1945 |
Non-Vietnamese nations
Champa (192–1832)
Dynasty | King | Real name | Reign |
I Dynasty | Sri Mara | Ch'ű-lien[6] | 192–? |
? | |||
? | |||
Fan Hsiung[6] | fl. 270 | ||
Fan Yi[6] | c. 284 – 336 | ||
II Dynasty | Fan Wen[6] | 336–349 | |
Fan Fo[6] | 349–? | ||
Bhadravarman I[6] | Fan Hu Ta[6] | 380-413[6] | |
Gangaraja[6] | Fan Ti Chen[6] | ||
Manorathavarman[6] | |||
Fan Diwen | died c. 420 | ||
III Dynasty | Fan Yang Mai I | Fan Yangmai | c. 420 – 421[6] |
Fan Yang Mai II[6] | Fan Duo | c. 431 – c. 455 | |
Fan Shencheng[6] | c. 455 – c. 484 | ||
Fan Danggenchun[6] | c. 484 – c. 492 | ||
Fan Zhunong | c. 492 – c. 498[6] | ||
Fan Wenkuan [6] or Fan Wenzan |
c. 502 – c. 510 | ||
Devavarman[6] | Fan Tiankai | c. 510 – c. 526 | |
Vijayavarman[6] | c. 526/9 | ||
IV Dynasty | Rudravarman I[6] | c. 529 ? | |
Sambuvarman[6] | Fan Fanzhi | ||
Kandarpadharma[6] | Fan Touli | 629 – | |
Prabhasadharma | Fan Zhenlong | – 645[6] | |
Bhadresvaravarman[6] | 645–? | ||
Isanavarman (FEMALE)[6] | died 653 | ||
Vikrantavarman I | Zhuge Di | 653–c. 686[6] | |
Vikrantavarman II[6] | c. 686 – c. 731 | ||
Rudravarman II[6] | c. 731/58 | ||
V Dynasty (of Panduranga) | Prithindravarman[6] | ? 758–? | |
Satyavarman[6] | c. 770/87 | ||
Indravarman I[6] | c. 787/803 | ||
Harivarman I[6] | c. 803/17 > ? | ||
Vikrantavarman III[6] | ? -c. 854 | ||
VI Dynasty (of Bhrigu) | Indravarman II[6] | c. 854/98 | |
Jaya Sinhavarman I[6] | c. 898/903 | ||
Jaya Saktivarman[6] | |||
Bhadravarman II[6] | fl. 910 | ||
Indravarman III[6] | c. 918 – 959 | ||
Jaya Indravarman I[6] | 959– < 965 | ||
Paramesvaravarman I[6] | Bo-mei-mei-shui Yang Bu-yin-cha (波美美稅楊布印茶)[7] | < 965–982 | |
Indravarman IV[6] | 982–986's | ||
Lieou Ki-Tsong, of Annam[6] | Liu Ji-Zong (劉継宗)[8][9][7] | c. 986 – 989 | |
VII Dynasty | Harivarman II[6] | Yang Tuo Pai (楊陀排)[8][9][7][10] | c. 989–997 |
Yang Bo Zhan, of Fan[6] | Yang Bozhan (楊波占)[8][9][7][11] | ? | |
Yang Pu Ku Vijaya[6] | Yan Pu Ku Vijaya Sri (楊甫恭毘施離)[8][9][7] | c. 998-1007 | |
Harivarman III[6] | Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊普俱毘茶室離) [8][9][7] | fl. 1010 | |
Paramesvaravarman II[6] | Yang Pu Ju-bi-cha-she-li (楊普俱毘茶室離) [8][9][7] | fl. 1018 | |
Vikrantavarman IV[6] | Yang Bu Ju-shi-li (楊卜俱室離) [8][9][7] | ?–1030 | |
Jaya Sinhavarman II[6] | 1030–1044 | ||
VIII Dynasty (of the South) | Jaya Paramesvaravarman I[6] | Ku Sri Paramesvarmadeva Yang Pu (倶舍波微收羅婆麻提楊卜)[8][9][7] | 1044–? |
Bhadravarman III[6] | ?–1061 | ||
Rudravarman III[6] | 1061–1074 | ||
IX Dynasty | Harivarman IV[6] | 1074–1080 | |
Jaya Indravarman II[6] | 1080–1081, 1086–1114 | ||
Paramabhodhisatva[6] | - | 1081–1086 | |
Harivarman V[6] | Yang Bu Ma-die (楊卜麻 曡)[7] | 1114–1139 | |
X Dynasty | Jaya Indravarman III[6] | 1139/45 | |
XI Dynasty | Rudravarman IV (Khmer vassal) | 1145–1147[6] | |
Jaya Harivarman I[6] | 1147–1167 | ||
Jaya Harivarman II[6] | 1167 | ||
Jaya Indravarman IV[6] | 1167–1190, died 1192 | ||
XII Dynasty | Suryajayavarmadeva (Khmer vassal in Vijaya)[6] | 1190–1191 | |
Suryavarmadeva (Khmer vassal in Pandurang)[6] | 1190–1203 | ||
Jaya Indravarman V (in Vijaya)[6] | 1191 | ||
Cam Bốt thuộc | 1203–1220 | ||
Jaya Paramesvaravarman II[6] | 1220–c.1252 | ||
Jaya Indravarman VI[6] | c.1252–1257 | ||
Indravarman V[6] | 1257–1288 | ||
Jaya Sinhavarman III | 1288–1307 | ||
Jaya Sinhavarman IV | 1307–1312 | ||
Chế Nang (Annamite Vassal) | 1312–1318 | ||
XIII Dynasty | Chế A Nan | 1318–1342 | |
Trà Hoa Bồ Đề | 1342–1360 | ||
Chế Bồng Nga (Red king-strongest king) | 1360–1390 | ||
XIV Dynasty | Ko Cheng | 1390–1400 | |
Jaya Simhavarman V | 1400–1441 | ||
Maija Vijaya | 1441–1446 | ||
Moho Kouei-Lai | 1446–1449 | ||
Moho Kouei-Yeou | 1449–1458 | ||
XV Dynasty | Moho P'an-Lo-Yue | 1458–1460 | |
Tra-Toan | 1460–1471 | ||
Dynasty of the South | Po Ro Me | 1627–1651 | |
Po Niga | 1652–1660 | ||
Po Saut | 1660–1692 | ||
Dynasty of Po Saktiraidaputih, vassal Cham rulers under the Nguyễn lords | Po Saktirai da putih | 1695–1728 | |
Po Ganvuh da putih | 1728–1730 | ||
Po Thuttirai | 1731–1732 | ||
vacant | 1732–1735 | ||
Po Rattirai | 1735–1763 | ||
Po Tathun da moh-rai | 1763–1765 | ||
Po Tithuntirai da paguh | 1765–1780 | ||
Po Tithuntirai da parang | 1780–1781 | ||
vacant | 1781–1783 | ||
Chei Krei Brei | 1783–1786 | ||
Po Tithun da parang | 1786–1793 | ||
Po Lathun da paguh | 1793–1799 | ||
Po Chong Chan | 1799–1822 |
Funan (68–550)
King | Real name | Reign | Age at death |
Kambu | Brahmin ruler, 1st century AD | ||
Soma (fem.) | latter 1st century | ||
Kaundinya I (Hun-t'ien) | latter 1st century | ||
? | |||
? | |||
Hun P’an-h’uang | second half of 2nd century | ||
P’an-P’an | early 3rd century | ||
Fan Shih-Man | c. 205–225 | ||
Fan Chin-Sheng | c. 225 | ||
Fan Chan | c. 225 – c. 240 | ||
Fan Hsun | c. 240 – 287 | ||
Fan Ch’ang | c. 245 | ||
Fan Hsiung | 270 ?–285 | ||
? | |||
? | |||
Chandan (Chu Chan-t’an) | 357[6] | ||
? | |||
? | |||
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) | ?–434 | ||
Sresthavarman ? or Sri Indravarman (Che-li-pa-mo or Shih-li-t’o-pa-mo) | 434–438[6] | ||
? | |||
? | |||
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) | 484–514 | ||
Rudravarman | 514–539, died 550 | ||
Sarvabhauma ? (Liu-t’o-pa-mo) | ? | ||
? | c. 550 – 627 |
Chenla (550 - 802)
Order | King | Reign |
1 | Bhavavarman I | around 550–600 |
2 | Mahendravarman | around 600–616 |
3 | Isanavarman I | 616–635 |
4 | Bhavavarman II | 639–657 |
5 | Candravarman? | ? |
6 | Jayavarman I | around 657–690 |
7 | Queen Jayadevi | 690–713 |
8 | Sambhuvarman | 713–716 |
9 | Pushkaraksha | 716–730 |
10 | Sambhuvarman | around 730–760 |
11 | Rajendravarman I | around 760–780 |
12 | Mahipativarman | around 780–788 |
انظر أيضاً
المراجع
الهامش
- ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 17
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 54
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 55
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 62
- ^ "Shrine's demise angers residents". Vietnamnet.vn. 2009-04-14. Archived from the original on 2009-04-19. Retrieved 2009-12-03.
{{cite web}}
: Unknown parameter|deadurl=
ignored (|url-status=
suggested) (help) - ^ أ ب ت ث ج ح خ د ذ ر ز س ش ص ض ط ظ ع غ ف ق ك ل م ن هـ و ي أأ أب أت أث أج أح أخ أد أذ أر أز أس أش أص أض أط أظ أع أغ أف أق أك أل أم أن أهـ أو أي بأ بب بت بث بج بح بخ بد بذ بر بز بس بش Coedès, George (1968). Walter F. Vella (ed.). The Indianized States of Southeast Asia. trans.Susan Brown Cowing. University of Hawaii Press. ISBN 978-0-8248-0368-1.
- ^ أ ب ت ث ج ح خ د ذ ر http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf, retrieved 16 Aug 2017
- ^ أ ب ت ث ج ح خ د Tran Ky Phuong, Bruce Lockhart (2011). The Cham of Vietnam: History, Society and Art. NUS Press. ISBN 997169459X, 9789971694593.
- ^ أ ب ت ث ج ح خ د http://www7.plala.or.jp/seareview/newpage2History%20of%20Champa.html, retrieved 16 Aug 2017
- ^ http://contents.nahf.or.kr/item/item.do?levelId=jo.k_0020_0489_0010, retrieved 12 Nov 2017
- ^ http://www.ari.nus.edu.sg/wps/wps05_053.pdf, retrieved 13 Nov 2017
المصادر
- Ngô Sĩ Liên (1993) (in Vietnamese), Đại Việt sử ký toàn thư (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing House
- National Bureau for Historical Record (1998) (in Vietnamese), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Hanoi: Education Publishing House
- Trần Trọng Kim (1971) (in Vietnamese), Việt Nam sử lược, Saigon: Center for School Materials
- G. Coedès (1968), The Indianized States of Southeast Asia, Honolulu: University of Hawaii Press
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-29622-7, https://books.google.com/books?id=Jskyi00bspcC&lpg=PA85&dq=%22tran%20anh%20tong%22&as_brr=3&hl=fr&pg=PA85#v=onepage&q=%22tran%20anh%20tong%22&f=false
- Chapuis, Oscar (2000), The last emperors of Vietnam: from Tu Duc to Bao Dai, Greenwood Publishing Group, ISBN 0-313-31170-6